Các từ dài nổi bật Từ dài nhất trong tiếng Anh

Tên địa danh

Biển tên ở Tau­mata­whaka­tangi­hanga­koau­auota­matea­pokai­when­uaki­tana­tahuBiển hiệu tại Llan­fair­pwll­gwyn­gyll­gogery­chwyrn­drob­wlll­lanty­silio­gogo­goch ở Bắc Wales

Tên địa danh chính thức dài nhất được công nhận ở một quốc gia nói tiếng Anh là Taumatawhakatangihangakoauauota-mateaturipukakapikimaungahoronukupokaiwhenuakitanatahu (57 chữ cái), một ngọn đồi ở New Zealand. Tên được viết bằng tiếng Māori. Một bản dài hơn của cái tên này là Taumatawhakatangihangakoauauotamateaturipukakapikimaungahoronukupokaiwhenuakitanatahu (85 chữ cái), xuất hiện trên biển tên của địa điểm này (xem ảnh chụp bên phải). Trong tiếng Māori, các chữ ghép như ng và wh được xem là một chữ cái duy nhất.

Canada, địa danh có tên dài nhất là Dysart, Dudley, Harcourt, Guilford, Harburn, Bruton, Havelock, Eyre và Clyde, nằm trên địa bàn tỉnh Ontario. Nếu viết bằng tiếng Anh (thay từ "và" bằng từ "and"), tên gọi này có tổng cộng 61 chữ cái, hoặc 68 kí tự không phải là dấu cách (tính cả dấu phẩy).[21]

Địa danh có tên dài nhất ở Hoa KỳChar­gogga­gogg­man­chau­ggagogg­chau­buna­gunga­maugg (45 chữ cái), một hồ nước ở Webster, Massachusetts. Tên gọi đôi khi được dịch một cách hài hước là "bạn câu cá ở chỗ nước của bạn, tôi câu cá ở chỗ nước của tôi, không ai câu ở giữa". Hồ này còn được gọi là Hồ Webster.[22]

Tên địa danh chính thức dài nhất ở Úc là đồi Mamungkukumpurangkuntjunya.[23] Nó là một từ tiếng Pitjantjatjara gồm 26 chữ cái và có nghĩa là "nơi Quỷ dữ tiểu tiện".[24]

Tên người

Sách Kỷ lục Guinness từng có kỷ lục cho tên người dài nhất được đặt.

  • Từ 1975 đến 1985, người giữ kỷ lục là Adolph Blaine Charles David Earl Frederick Gerald Hubert Irvin John Kenneth Lloyd Martin Nero Oliver Paul Quincy Randolph Sherman Thomas Uncas Victor William Xerxes Yancy Zeus Wolfe­schlegelstein­hausenberger­dorffvoraltern­waren­gewissenhaft­schaferswessen­schafewaren­wohlgepflege­und­sorgfaltigkeit­beschutzen­von­angreifen­durch­ihrraubgierigfeinde­welche­voraltern­zwolftausend­jahres­vorandieerscheinen­wander­ersteer­dem­enschderraumschiff­gebrauchlicht­als­sein­ursprung­von­kraftgestart­sein­lange­fahrt­hinzwischen­sternartigraum­auf­der­suchenach­diestern­welche­gehabt­bewohnbar­planeten­kreise­drehen­sich­und­wohin­der­neurasse­von­verstandigmen­schlichkeit­konnte­fortplanzen­und­sicher­freuen­anlebens­langlich­freude­und­ruhe­mit­nicht­ein­furcht­vor­angreifen­von­anderer­intelligent­geschopfs­von­hinzwischen­sternartigraum, Senior (746 chữ cái), còn được gọi là Wolfe+585, Senior.
  • Kỷ lục này sau đó đã bị phá vỡ bởi một em bé gái sơ sinh. Hạng mục này không lâu sau đã bị bỏ khỏi cuốn sách.

Những tên khai sinh dài thường được đặt ra để phản đối các luật đặt tên con hoặc vì những lý do cá nhân khác.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Từ dài nhất trong tiếng Anh http://www.ga.gov.au/bin/gazd01?rec=204304 http://www.placenames.sa.gov.au/pno/pnores.phtml?r... http://geonames.nrcan.gc.ca/info/trivia_e.php http://www.askoxford.com/asktheexperts/faq/aboutwo... http://books.google.com/?id=EKSHvbY5howC&pg=PA129 http://www.i18nguy.com/origini18n.html http://www.innocentenglish.com/cool-interesting-an... http://www.maltron.com/words/words-longest-modern.... http://www.merriam-webster.com/video/0048-longest_... http://oxforddictionaries.com/view/entry/m_en_gb06...